Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự

Trình tự, cách thức thực hiện Trình tự thực hiện

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu được cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Bộ phận một của cấp huyện vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an.

- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra thông tin, thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ hợp lệ và đủ thành phần thì tiếp nhận hồ sơ giải quyết và gửi Giấy biên nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (nếu có) cho cơ sở kinh doanh hoặc người được cử đến liên hệ nộp hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc thiếu thành phần thì không tiếp nhận hồ sơ và gửi Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua thư điện tử (nếu có) cho cơ sở kinh doanh hoặc người được cử đến liên hệ nộp hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ và gửi Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (nếu có).

- Bước 3: Căn cứ theo ngày hẹn trên Giấy biên nhận hồ sơ, tổ chức, cá nhân đến nơi nộp hồ sơ để nhận kết quả Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự hoặc nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính sau khi hoàn thành nộp phí thẩm định.

Cách thức thực hiện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một của cấp huyện 

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an

Thành phần hồ sơ  
1. Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 56/2023/NĐ-CP) gửi cơ quan Công an có thẩm quyền;
2. Bản sao hợp lệ các tài liệu chứng minh sự thay đổi của các thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (nếu có);
3. Tài liệu quy định tại khoản 4 Điều 19 Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Nghị định 56/2023/NĐ-CP trong trường hợp thay đổi người đứng tên trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh;
4. Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự đã được cấp.
Số lượng hồ sơ (bộ) 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết 04 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh doanh các ngành, nghề sau đây:

- Cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú có quy mô từ 10 đến 20 phòng; cơ sở kinh doanh  cung ứng dịch vụ sử dụng súng bắn sơn; kinh doanh dịch vụ karaoke; kinh doanh dịch vụ xoa bóp; kinh doanh dịch vụ cầm đồ; kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên; kinh doanh khí; cơ sở kinh doanh không phải là doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ in;

- Đơn vị sự nghiệp có thu hoạt động kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự của cơ quan, tổ chức cấp huyện.
Cơ quan thực hiện TTHC Đội Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội-CA cấp huyện
Kết quả thực hiện TTHC Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự.
Phí, lệ phí (nếu có) 300.000 đồng/lần
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC

- Tùy theo từng ngành, nghề đầu tư kinh doanh, cơ sở kinh doanh phải đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự theo quy định lần lượt tại các Điều 7 Nghị định số 96/2016/NĐ-CP; Điều 9 Nghị định số 56/2023/NĐ-CP.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: văn bản, giấy tờ trong hồ sơ là văn bản điện tử được ký số bởi người có thẩm quyền và ký số của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật (văn bản điện tử có định dạng PDF). 
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

Nghị định 96/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016
Nghị định 56/2023/NĐ-CP ngày 24/07/2023
Thông tư số 42/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017
Thông tư số 43/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017
Thông tư số 15/2022/TT-BCA ngày 06/04/2022
Thông tư số 03/2024/TT-BCA ngày 15/01/2024
Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2019
Thông tư số 23/2019/TT-BCA ngày 19/04/2019

Cơ quan ban hành
Số hồ sơ
Lĩnh vực
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực
Ngày có hiệu lực
Ngày hết hiệu lực
Phạm vi áp dụng

Các tệp tin đính kèm thủ tục hành chính