Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn

Trình tự, cách thức thực hiện

Trình tự, cách thức thực hiện

 - Bước 1: Tập thể, cá nhân sở hữu vũ khí thô sơ dùng làm hiện vật để trưng bày, triển lãm, đồ gia bảo phải khai báo với Công an xã, phường, thị trấn nơi đặt trụ sở hoặc nơi cư trú vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuầnv trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và thành phần của hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện, thủ tục thì tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ đã tiếp nhận; ghi và giao giấy biên nhận hồ sơ cho người đến nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thủ tục hoặc kê khai chưa chính xác thì hướng dẫn bằng văn bản ghi rõ thủ tục, nội dung cần bổ sung, kê khai lại. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận hồ sơ và trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do không tiếp nhận cho tập thể, cá nhân đã đề nghị.
- Bước 3: Căn cứ theo ngày hẹn trên giấy biên nhận hồ sơ, tập thể, cá nhân khai báo vũ khí thô sơ đến nơi nộp hồ sơ để nhận kết quả thông báo khai báo vũ khí thô sơ.

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Công an xã, phường, thị trấn nơi đặt trụ sở hoặc nơi cư trú

Thành phần hồ sơ - Văn bản đề nghị nêu rõ số lượng, chủng loại, nước sản xuất, nhãn hiệu, số hiệu, ký hiệu (nếu có) của từng vũ khí thô sơ; 
- Bản sao giấy phép trang bị vũ khí thô sơ;
- Bản sao hóa đơn hoặc bản sao phiếu xuất kho.
- Giấy giới thiệu kèm theo bản sao Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc Chứng minh Công an nhân dân của người đến liên hệ.
Số lượng hồ sơ (bộ) 01 (một) bộ
Thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc. 
Đối tượng thực hiện TTHC Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện TTHC Công an xã, phường, thị trấn nơi đặt trụ sở hoặc nơi cư trú
Kết quả thực hiện TTHC Thông báo xác nhận khai báo vũ khí thô sơ.
Phí, lệ phí (nếu có) Không
Mẫu đơn, mẫu tờ khai không
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính Luật số 14/2017/QH14
Nghị định số 79/2018/NĐ-CP
Thông tư số 16/2018/TT-BCA
Thông tư số 17/2018/TT-BCA
Thông tư số 21/2019/TT-BCA
Thông tư số 218/2016/TT-BTC
Thông tư số 23/2019/TT-BTC
Cơ quan ban hành
Số hồ sơ
Lĩnh vực
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực
Ngày có hiệu lực
Ngày hết hiệu lực
Phạm vi áp dụng

Các tệp tin đính kèm thủ tục hành chính