Nguyễn Đạt
Thông báo: Mời chào giá hóa chất xét nghiệm
Thứ Hai, 17/03/2025
Lượt xem: 101
THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp
tại Việt Nam.
Công
an tỉnh Bình Phước có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói
thầu làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua sắm hóa chất xét
nghiệm năm 2025 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1.
Đơn vị yêu cầu báo giá: Phòng Hậu cần Công an tỉnh Bình Phước, Số 12 Trần Hưng Đạo
– Phường Tân Phú– Thành phố Đồng Xoài – tỉnh Bình Phước.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận
báo giá: ĐTDĐ/ Zalo: 0973636444 (Mrs. Lê Thị Minh Tâm - Phòng Hậu cần Công an tỉnh
Bình Phước).
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Hậu cần (Bệnh xá) Công an tỉnh Bình
Phước
- Địa chỉ: Số 12 Trần Hưng Đạo – Phường Tân Phú– Thành
phố Đồng Xoài – tỉnh Bình Phước.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Chậm nhất
10 ngày Từ 17 giờ ngày 17 tháng 3 năm 2025 đến trước 17 giờ ngày 28 tháng 3 năm
2025.
Các
báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối
thiểu 90 ngày, kể từ ngày 17 tháng 3 năm 2025.
II. Nội dung
yêu cầu báo giá:
1. Danh mục hóa chất xét nghiệm: (theo
phụ lục đính kèm )
2. Hình thức báo giá: Báo giá
trọn gói
3. Các thông tin khác (nếu có): Báo giá phải được niêm phong và
ngoài phong bì ghi “ BÁO GIÁ HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM NĂM 2025”. Phòng Hậu cần Công an tỉnh Bình Phước
kính mong Quý đơn vị quan tâm báo giá hóa chất xét nghiệm để kịp tiến độ đấu thầu
năm 2025. Trân trọng cảm ơn!
Phụ lục
DANH MỤC HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM MỜI CHÀO GIÁ NĂM 2025
(kèm theo thông báo mời
chào giá số 137 /TB-CAT-PH10 ngày 13
/3/2025)
STT
|
Tên hàng hóa
|
Thành phần, thông số kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Hóa chất
tương thích với máy
|
|
|
|
Máy sinh hóa Chemwell
|
|
|
1
|
Hóa chất định lượng Cholesterol
|
Thành phần, nồng độ
Chất thử đơn
Good’s buffer: 50 mmol/L
4-Aminoantipyrine: 0.3 mmol/L
Phenol: 5 mmol/L
Peroxidase:>3KU/L
Cholesterolesterase:>200U/L
Cholesteroloxydase:>50U/L
Standard: Concentration see bottle label
|
ml
|
750
|
2
|
Hóa chất định lượng HDL-Cholesterol
|
Thành phần, nồng độ
Reagent 1
MES buffer(PH6.5): 6.5mmol/l
N,N-Bis(4-sulfobutyl)-3-methylaniline 3mmol/l
Polyvinyl sulfonic acid 50mg
Polyethylene-glycol-methyl ester 30ml
Reagent 2
MES buffer(PH6.5): 50 mmol/l
Cholesterolesterase 5KU/L
Cholesteroloxidase: 20 KU/L
Peroxidase 5 kU/l
4-Aminoantipyrine: 0.9 mmol/L
Detergent: 0.5%
|
ml
|
240
|
3
|
Hóa chất định lượng LDL-Cholesterol
|
Thành phần, nồng độ
Reagent 1
Good’s buffer(PH 6.8): 25mmol/l
Cholesterolesterase 5 KU/L
Cholesteroloxidase: 5 KU/L
HDAOS: 0.64 mmol/L
Catalase: 1000KU/L
Reagent 2
Good’s buffer(PH 7.0): 25mmol/l
4-Aminoantipyrine: 3.4 mmol/L
Peroxidase: 20 KU/L
|
ml
|
240
|
4
|
Hóa chất chuẩn HDL/LDL
|
Thành phần: Là huyết thanh đông khô sản xuất từ huyết thanh người
|
ml
|
10
|
5
|
Hóa chất định lượng Creatinine
|
Thành phần, nồng độ
Thuốc thử R1
Sodium hydroxide: 394 mmol/l
Thuốc thử R2
Picric acid: 11 mmol/L
-Standard: see bottle label
|
ml
|
600
|
6
|
Hóa chất định lượng Glucose
|
Thành phần, nồng độ
Chất thử đơn
Phosphate buffer(pH 7.5): 0.1 mol/L
4-Aminoantipyrine: 0.3 mmol/L
Phenol: 1 mmol/L
Glucose oxidase: >20.0 KU/L
Peroxidase:>1.5KU/L
Stabilizes
(Standard: 100mg/dl)
|
ml
|
750
|
7
|
Hóa chất định lượng GPT(ALT)
|
Thành phần, nồng độ
Reagent 1
TRIS-Buffer Ph 7.5 (25 độ C): 137.5 mmol/L
L-Alanine: 709 mmol/L
LDH:> 3.33U/mL
Reagent 2
NADH: 1.05 mmol/L
2-oxoglutarat 85 mmol/l
|
ml
|
750
|
8
|
Hóa chất định lượng GOT(AST)
|
Thành phần, nồng độ
Reagent 1
TRIS-Buffer Ph 7.8: 110 mmol/L
L-Aspartate: 340 mmol/L
LDH:> 4000U/L
MDH:> 750U/L
Reagent 2
CAPSO: 20MMOL/L
2-oxoglutarat 85 mmol/l
NADH: 0.05 mmol/L
|
ml
|
750
|
9
|
Hóa chất định lượng GGT
|
Thành phần, nồng độ
Reagent 1
Tampon Tris(PH 8.25): 125 mmol/l
Glicil glicina: 125 mmol/L
Reagent 2
L-γ-Glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilide: 20 mmol/L
|
ml
|
750
|
10
|
Hóa chất định lượng Triglycerides
|
Thành phần, nồng độ
Reagent 1
Good’s buffer pH 7.2: 50 mmol/L
4-Chlorophenol: 5mmol/L
Magnesium ione: 15mmol/L
ATP: 2 mmol/L
Peroxidase:>2.0 KU/L
Glycerolkinase:>0.4 KU/L
4-Aminoantipyrine: 0.4 mmol/L
Glycerol-3-phosphate oxidase: > 0.5KU/mL
Reagent 2 (standard): See bottle tabel
|
ml
|
400
|
11
|
Hóa chất định lượng Urea
|
Thành phần, nồng độ
Buffer
TRIS-Buffer 100 mmol/L
α-Ketoglutarate: 5.49 mmol/L
Urease: > 10kU/L
Glutamate dehydrogenase: > 3.8 KU/L
Starter
NADH: 1.66 mmol/L
Standard: See bottle tabel
|
ml
|
500
|
12
|
Hóa chất định lượng Acid Uric
|
Thành phần, nồng độ
Buffer
Pipes buffer Ph 7.0: 50 mmol/L
DHBS 0.50 mmol/l
Uricase: > 0.32 kU/l
Peroxidase: > 1.0 kU/l
4-Aminoantipyrine 0.31mmol/l
Standard: See bottle tabel
Uric acid (357 µmol/L)
|
ml
|
600
|
13
|
Huyết thanh kiểm tra mức bình thường
|
Huyết thanh đông khô được dùng để kiểm tra các giá trị mức thường đa
thông số dựa trên huyết thanh người:
Centronorm được xác định cho các thông số sau: Total acid phosphatase,
Albumin, Aldolase, Alk, Phosphatase, ALT/GPT, α-Amylase pancreatic, AST/GOT,
bilirubin total, bilirubin direct, BUN, Calcium, chloride, Chlesterol total,
HDL-Cholesterol, LDL Cholesterol, Cholinesterase, CK-NAC, Copper, Creatinin,
GGT, Glucose, GLDH, HBDH,IgA, IgG, IgM, Iron, lactate, LDH-PLDH-L, Lipase,
Lithium, Magnesium, phosphate inorganic, potassium, Sodium,Total protein,
Transferrin.
|
ml
|
40
|
|
Máy huyết học
Celltac anpha NIHON KOHDEN- MEK-1301
|
|
|
14
|
Dung dịch pha loãng
|
Thành phần hoạt tính:
-Sodium chloride: 0.44%
-Sodium sulphate anhydrous: 0.97%
Tem nhà sản xuất có mã vạch nhận diện hóa chất tự động qua đầu đọc
bacode
|
lít
|
54
|
15
|
Dung dịch ly giải đếm số lượng bạch cầu
|
Thành phần hoạt tính:
Muối amoni bậc 4: 2.7%
Tem nhà sản xuất có mã vạch nhận diện hóa chất tự động qua đầu đọc
bacode
|
ml
|
500
|
16
|
Dung dịch rửa
|
Thành phần hoạt tính:
Sodium hypochlorite: 1.3%
Tem nhà sản xuất có mã vạch nhận diện hóa chất tự động qua đầu đọc
bacode
|
ml
|
2000
|
17
|
Dung dịch rửa
|
Thành phần hoạt tính:
Sodium alkyl ether sulphate: 0.069%
Tem nhà sản xuất có mã vạch nhận diện hóa chất tự động qua đầu đọc
bacode
|
lít
|
8
|
18
|
Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học
|
Thành phần: Bao gồm tế bào hồng cầu, bạch cầu, hồng cầu nhân và tiểu cầu
ở người, được giữ ổn định trong môi trường có chất bảo quản. Được sử dụng như
chất chuẩn (control) ở chế độ dịch cơ thể trên hệ thống máy xét nghiệm.
|
ml
|
27
|
|
Máy xét nghiệm
HbA1C- MH200
|
|
|
19
|
Test Kit contents
|
Thành phần
-Cartridge (With the membrane filter)
Filter, membrane, absorbition pad
-R1/reagent:
Boronate derivative 0.030+0.015mg
Oganic solvent 6.2%
Lysing agent 0.15%
-R2/ reagent: Detergent 0.5%
|
Cái
|
72
|
Phòng Hậu Cần - Công an tỉnh Bình Phước