Nguyễn Đạt
Thông báo: Mời chào giá hóa chất xét nghiệm
Lượt xem: 101

THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.

Công an tỉnh Bình Phước có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua sắm hóa chất xét nghiệm năm 2025 với nội dung cụ thể như sau:

 I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

 1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Phòng Hậu cần Công an tỉnh Bình Phước, Số 12 Trần Hưng Đạo – Phường Tân Phú– Thành phố Đồng Xoài – tỉnh Bình Phước.

 2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: ĐTDĐ/ Zalo: 0973636444 (Mrs. Lê Thị Minh Tâm - Phòng Hậu cần Công an tỉnh Bình Phước).

 3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Hậu cần (Bệnh xá) Công an tỉnh Bình Phước

- Địa chỉ: Số 12 Trần Hưng Đạo – Phường Tân Phú– Thành phố Đồng Xoài – tỉnh Bình Phước.

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Chậm nhất 10 ngày Từ 17 giờ ngày 17 tháng 3 năm 2025 đến trước 17 giờ ngày 28 tháng 3 năm 2025.

 Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 17 tháng 3 năm 2025.

II. Nội dung yêu cầu báo giá:

1. Danh mục hóa chất xét nghiệm: (theo phụ lục đính kèm )

2. Hình thức báo giá: Báo giá trọn gói

3. Các thông tin khác (nếu có): Báo giá phải được niêm phong và ngoài phong bì ghi “ BÁO GIÁ HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM NĂM 2025”. Phòng Hậu cần Công an tỉnh Bình Phước kính mong Quý đơn vị quan tâm báo giá hóa chất xét nghiệm để kịp tiến độ đấu thầu năm 2025. Trân trọng cảm ơn!

 

Phụ lục

DANH MỤC HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM MỜI CHÀO GIÁ NĂM 2025

(kèm theo thông báo mời chào giá số  137 /TB-CAT-PH10 ngày 13 /3/2025)

STT

Tên hàng hóa

Thành phần, thông số kỹ thuật

Đơn vị tính

Số lượng

I

Hóa chất tương thích với máy

Máy sinh hóa Chemwell

1

Hóa chất định lượng Cholesterol

Thành phần, nồng độ

Chất thử đơn

Good’s buffer: 50 mmol/L

4-Aminoantipyrine: 0.3 mmol/L

Phenol: 5 mmol/L

Peroxidase:>3KU/L

Cholesterolesterase:>200U/L

Cholesteroloxydase:>50U/L

Standard: Concentration see bottle label

ml

750

2

Hóa chất định lượng HDL-Cholesterol

Thành phần, nồng độ

Reagent 1

MES buffer(PH6.5): 6.5mmol/l

N,N-Bis(4-sulfobutyl)-3-methylaniline 3mmol/l

Polyvinyl sulfonic acid 50mg

Polyethylene-glycol-methyl ester 30ml

Reagent 2

MES buffer(PH6.5): 50 mmol/l

Cholesterolesterase 5KU/L

Cholesteroloxidase: 20 KU/L

Peroxidase 5 kU/l

4-Aminoantipyrine: 0.9 mmol/L

Detergent: 0.5%

ml

240

3

Hóa chất định lượng LDL-Cholesterol

Thành phần, nồng độ

Reagent 1

Good’s buffer(PH 6.8): 25mmol/l

Cholesterolesterase 5 KU/L

Cholesteroloxidase: 5 KU/L

HDAOS: 0.64 mmol/L

Catalase: 1000KU/L

Reagent 2

Good’s buffer(PH 7.0): 25mmol/l

4-Aminoantipyrine: 3.4 mmol/L

Peroxidase: 20 KU/L

ml

240

4

Hóa chất chuẩn HDL/LDL

Thành phần: Là huyết thanh đông khô sản xuất từ huyết thanh người

ml

10

5

Hóa chất định lượng Creatinine

Thành phần, nồng độ

Thuốc thử R1

Sodium hydroxide: 394 mmol/l

Thuốc thử R2

Picric acid: 11 mmol/L

-Standard: see bottle label

ml

600

6

Hóa chất định lượng Glucose

Thành phần, nồng độ

Chất thử đơn

Phosphate buffer(pH 7.5): 0.1 mol/L

4-Aminoantipyrine: 0.3 mmol/L

Phenol: 1 mmol/L

Glucose oxidase: >20.0 KU/L

Peroxidase:>1.5KU/L

Stabilizes

(Standard: 100mg/dl)

ml

750

7

Hóa chất định lượng GPT(ALT)

Thành phần, nồng độ

Reagent 1

TRIS-Buffer Ph 7.5 (25 độ C): 137.5 mmol/L

L-Alanine: 709 mmol/L

LDH:> 3.33U/mL

Reagent 2

NADH: 1.05 mmol/L

2-oxoglutarat 85 mmol/l

ml

750

8

Hóa chất định lượng GOT(AST)

Thành phần, nồng độ

Reagent 1

TRIS-Buffer Ph 7.8: 110 mmol/L

L-Aspartate: 340 mmol/L

LDH:> 4000U/L

MDH:> 750U/L

Reagent 2

CAPSO: 20MMOL/L

2-oxoglutarat 85 mmol/l

NADH: 0.05 mmol/L

ml

750

9

Hóa chất định lượng GGT

Thành phần, nồng độ

Reagent 1

Tampon Tris(PH 8.25): 125 mmol/l

Glicil glicina: 125 mmol/L

 Reagent 2

L-γ-Glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilide: 20 mmol/L

ml

750

10

Hóa chất định lượng Triglycerides

Thành phần, nồng độ

Reagent 1

Good’s buffer pH 7.2: 50 mmol/L

4-Chlorophenol: 5mmol/L

Magnesium ione: 15mmol/L

ATP: 2 mmol/L

Peroxidase:>2.0 KU/L

Glycerolkinase:>0.4 KU/L

4-Aminoantipyrine: 0.4 mmol/L

Glycerol-3-phosphate oxidase: > 0.5KU/mL

Reagent 2 (standard): See bottle tabel

ml

400

11

Hóa chất định lượng Urea

Thành phần, nồng độ

Buffer

TRIS-Buffer 100 mmol/L

α-Ketoglutarate: 5.49 mmol/L

Urease: > 10kU/L

Glutamate dehydrogenase: > 3.8 KU/L

Starter

NADH: 1.66 mmol/L

Standard: See bottle tabel

ml

500

12

Hóa chất định lượng Acid Uric

Thành phần, nồng độ

Buffer

Pipes buffer Ph 7.0: 50 mmol/L

DHBS 0.50 mmol/l

Uricase: > 0.32 kU/l

Peroxidase: > 1.0 kU/l

4-Aminoantipyrine  0.31mmol/l

Standard: See bottle tabel

Uric acid (357 µmol/L)

ml

600

13

Huyết thanh kiểm tra mức bình thường

Huyết thanh đông khô được dùng để kiểm tra các giá trị mức thường đa thông số dựa trên huyết thanh người:

Centronorm được xác định cho các thông số sau: Total acid phosphatase, Albumin, Aldolase, Alk, Phosphatase, ALT/GPT, α-Amylase pancreatic, AST/GOT, bilirubin total, bilirubin direct, BUN, Calcium, chloride, Chlesterol total, HDL-Cholesterol, LDL Cholesterol, Cholinesterase, CK-NAC, Copper, Creatinin, GGT, Glucose, GLDH, HBDH,IgA, IgG, IgM, Iron, lactate, LDH-PLDH-L, Lipase, Lithium, Magnesium, phosphate inorganic, potassium, Sodium,Total protein, Transferrin.

ml

40

Máy huyết học Celltac anpha NIHON KOHDEN- MEK-1301

14

Dung dịch pha loãng

Thành phần hoạt tính:

-Sodium chloride: 0.44%

-Sodium sulphate anhydrous: 0.97%

Tem nhà sản xuất có mã vạch nhận diện hóa chất tự động qua đầu đọc bacode

lít

54

15

Dung dịch ly giải đếm số lượng bạch cầu

Thành phần hoạt tính:

Muối amoni bậc 4: 2.7%

Tem nhà sản xuất có mã vạch nhận diện hóa chất tự động qua đầu đọc bacode

ml

500

16

Dung dịch rửa

Thành phần hoạt tính:

Sodium hypochlorite: 1.3%

Tem nhà sản xuất có mã vạch nhận diện hóa chất tự động qua đầu đọc bacode

ml

2000

17

Dung dịch rửa

Thành phần hoạt tính:

Sodium alkyl ether sulphate: 0.069%

Tem nhà sản xuất có mã vạch nhận diện hóa chất tự động qua đầu đọc bacode

lít

8

18

Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học

Thành phần: Bao gồm tế bào hồng cầu, bạch cầu, hồng cầu nhân và tiểu cầu ở người, được giữ ổn định trong môi trường có chất bảo quản. Được sử dụng như chất chuẩn (control) ở chế độ dịch cơ thể trên hệ thống máy xét nghiệm.

ml

27

Máy xét nghiệm HbA1C- MH200

19

Test Kit contents

Thành phần

-Cartridge (With the membrane filter)

Filter, membrane, absorbition pad

-R1/reagent:

Boronate derivative 0.030+0.015mg

Oganic solvent 6.2%

Lysing agent 0.15%

-R2/ reagent: Detergent 0.5%

Cái

72

 

Phòng Hậu Cần - Công an tỉnh Bình Phước