Admin
Thông báo v/v lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản (164 phương tiện)
Thứ Năm, 30/06/2022
Lượt xem: 1237
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản năm 2016 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ tư pháp về việc hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá;
Nay Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bình Phước, thông báo kế hoạch lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản với các nội dung cụ thể sau:
1. Người có tài sản: PHÒNG CẢNH SÁT GIAO THÔNG CÔNG AN TỈNH BÌNH PHƯỚC
- Đại diện: Ông Phan Văn Tấn Chức vụ: Trưởng phòng
- Địa chỉ: Số 12, Đ. Trần Hưng Đạo, P. Tân Phú, Tp. Đồng Xoài, T. Bình Phước.
2. Thông tin về tài sản: Lô 164 phương tiện các loại. Trong đó: 164 xe mô tô không còn giá trị lưu hành, cấm lưu hành bán dạng không được đăng ký lưu hành.
Giá khởi điểm: 144.400.000 đồng (Một trăm bốn mươi bốn triệu, bốn trăm nghìn đồng).
3. Các tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
- Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
- Nhóm tiêu chí về phương án đấu giá khả thi, hiệu quả.
- Nhóm tiêu chí về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
- Nhóm tiêu chí về thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp.
- Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
(Bảng tiêu chí, chấm điểm kèm theo)
4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký
Từ 10 h 45 phút ngày 30/06/2022 đến 10 h 45 ngày 05/07/2022.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Đội xử lý vi phạm- Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bình Phước, Số 12, Đ.Trần Hưng Đạo, P.Tân Phú, Tp.Đồng Xoài, T.Bình Phước.
Trân trọng cảm ơn!
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
I
|
Cơ sở
vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài
sản đấu giá
|
23,0
|
1
|
Cơ
sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11,0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm
theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)
|
6,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia
đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5,0
|
2
|
Trang
thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8,0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu,
thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo
đảm cho việc đấu giá
|
4,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết
bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu
giá
|
4,0
|
3
|
Có
trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2,0
|
4
|
Đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá
trực tuyến
|
1,0
|
5
|
Có
nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
II
|
Phương
án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết
minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
22,0
|
1
|
Phương
án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm
tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4,0
|
2
|
Phương
án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá,
địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia
đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu
quả cao
|
4,0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin,
chống thông đồng, dìm giá
|
4,0
|
4
|
Phương
án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến
thông tin đấu giá
|
4,0
|
5
|
Phương
án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức
thực hiện đấu giá
|
3,0
|
6
|
Phương
án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong
quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3,0
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ
chức đấu giá tài sản
|
45,0
|
1
|
Trong
năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với
tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu
giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có
tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2,
1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6,0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng
(bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)
|
2,0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3,0
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4,0
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5,0
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6,0
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc
đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch
trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản
liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không
yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1,
2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18,0
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có
chênh lệch)
|
10,0
|
2.2
|
Từ 20% đến dưới 40%
|
12,0
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14,0
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới
100%
|
16,0
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18,0
|
3
|
Thời gian hoạt động
trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc
được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản
có hiệu lực)
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5,0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3,0
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4,0
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
4
|
Số
lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3,0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1,0
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2,0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3,0
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu
giá tài sản
(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị
định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc
đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP
ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên
theo Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc
5.3
|
4,0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian
hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2,0
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian
hành nghề từ 03 năm trở lên
|
3,0
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời
gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
4,0
|
6
|
Nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước
liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5,0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2,0
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3,0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4,0
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
7
|
Đội
ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3,0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp
không có nhân viên nào)
|
2,0
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3,0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề
trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng
ký tham gia lựa chọn
|
1,0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu
giá tài sản phù hợp
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5,0
|
1
|
Bằng
mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
3,0
|
2
|
Giảm
dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù
lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với
giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
4,0
|
3
|
Giảm
từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức
thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá
với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5,0
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu
giá do người có tài sản đấu giá quyết định
|
5,0
|
Tổng số điểm
|
100
|
VI
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu
giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư
pháp công bố
|
Đủ
điều kiện
|
2
|
Không
có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Không
đủ điều kiện
|
Phòng GCSGT
|