Nguyễn Đạt
Thông báo: mời chào giá thuốc năm 2025
Lượt xem: 109

THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ 

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.     

Công an tỉnh Bình Phước có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua sắm thuốc năm 2025 với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

 1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Phòng Hậu cần Công an tỉnh Bình Phước, Số 12 Trần Hưng Đạo – Phường Tân Phú– Thành phố Đồng Xoài – tỉnh Bình Phước.

 2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: ĐTDĐ/ Zalo: 0973636444 (Mrs. Lê Thị Minh Tâm - Phòng Hậu cần Công an tỉnh Bình Phước).

3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Hậu cần (Bệnh xá) Công an tỉnh Bình Phước

- Địa chỉ: Số 12 Trần Hưng Đạo – Phường Tân Phú– Thành phố Đồng Xoài – tỉnh Bình Phước.

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Chậm nhất 10 ngày Từ 17 giờ ngày 17 tháng 3 năm 2025 đến trước 17 giờ ngày 28 tháng 3 năm 2025.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 17 tháng 3 năm 2025.

II. Nội dung yêu cầu báo giá:

1. Danh mục thuốc: (theo phụ lục đính kèm )

2. Hình thức báo giá: Báo giá trọn gói

3. Các thông tin khác (nếu có): Báo giá phải được niêm phong và ngoài phong bì ghi “ BÁO GIÁ THUỐC NĂM 2025”. Phòng Hậu cần Công an tỉnh Bình Phước kính mong Quý đơn vị quan tâm báo giá hóa chất xét nghiệm để kịp tiến độ đấu thầu năm 2025. Trân trọng cảm ơn!

 Phụ lục

 DANH MỤC THUỐC GENERIC MỜI CHÀO GIÁ NĂM 2025

 (Kèm theo thông báo mời chào giá số 138 /TB-CAT-PH10 ngày 13 /3/2025 )

Stt

Tên hoạt chất

Nhóm TCKT

Nồng độ, hàm lượng

Đường dùng, dạng bào chế

Đơn vị tính

Số lượng

1

Acetylleucine

N2

500mg

Uống, viên nén

Viên

2000

2

Allopurinol

N2

300mg

uống, viên nén

viên

2000

3

Alphachymotrypsin

N2

300mg

uống, viên nén

viên

2000

4

Ambroxol HCL 30mg

N2

300mg

Uống, viên nén sủi

viên

1000

5

Amlodipin Atorvastatin

N2

5mg 10mg

uống, viên nén
bao phim

viên

3000

6

Amoxicilin + Acid Clavulanic

N2

500mg + 62,5mg

uống, viên nén
bao phim

viên

2000

7

Amoxillin (dưới dạng Amox trihydrat 875mg; Acid clanic (dưới dạng clavulanic kali 125mg)

N2

875mg + 125mg

uống, viên nén
bao phim

viên

2000

8

Ambroxol HCL

N2

30mg

Uống, viên nén

Viên

1000

9

Bacillus subtilis

N4

10-10 CFU/250mg

viên nang cứng

viên

2000

10

Bezafibrat

N2

200mg

uống, viên nén
bao phim

viên

1000

11

Calci carbonat  Vitamin D3

N2

750mg 100IU

uống
 viên nang mềm

viên

2000

12

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)

N1

200mg

uống, viên nén
bao phim

Viên

2000

13

Cetirizine Dihydrochloride

N1

10mg

uống, viên nén
bao phim

Viên

2.000

14

Cinnarizin

N1

25mg

Uống, viên nén

Viên

1.000

15

Clarithromycin Stella 500mg

N2

500mg

uống, viên nén
bao phim

Viên

1000

16

Colchicine

N1

1mg

Uống, viên nén

Viên

2000

17

Domperidon

N1

10mg

Uống, viên nén

viên

1000

18

Diosmin

N1

600mg

Uống, viên nén bao phim

Viên

1500

19

Etoricoxid

N2

30mg

uống, viên nén
bao phim

viên

2000

20

Fexofenadin

N2

120mg

uống, viên nén
bao phim

viên

1000

21

Lactulose(dưới dạng Lactulose concetrate)

N1

10g/15ml

Uống, dung dịch uống

Gói

1000

22

Loperamid hydroclorid

N4

2mg

Uống, viên nang cứng

Viên

3000

23

Ginkgo 3000

N1

60mg

uống, viên nén
bao phim

viên

4000

24

Methyl prednisolon

N2

16mg

uống, viên nén

viên

1000

25

Magnesi aspartat

Kali aspartat

N4

140mg 158mg

uống, viên nén

bao phim

viên

1000

26

Magnesi hydroxid

Nhôm hydroxid

Simethicon

N4

(800mg 611,76mg, 80mg)/15g

Uống, hỗn dịch uống

Gói

2000

27

Natri clorid Kali clorid Natri citrat Glucose khan

N4

0,52g 0,3g 0,58g 2,7g

Uống, thuốc bột

gói

5000

28

Natri clorid

N4

0,9%

Dung dịch nhỏ mắt, mũi

Lọ

500

29

Paracetamol

N4

650mg

Uống, viên nén sủi bọt

Viên

1040

30

Piracetam 400mg

N3

400mg

uống, viên nén

Viên

1000

31

Sắt hydroxyd polymaltose + Acid folic

N4

357mg 0,35mg

uống, viên nang mềm

viên

3000

32

Spiramycin + metronidazole

N1

750000IU; 125mg

Uống, viên nén bao phim

Viên

1000

33

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 100mg; Viatmin B12 (dưới dạng Vitamin B12 150mg

N2

100mg; 100mg 150mcg

uống, viên nén
bao phim

viên

10.000

34

Vitamin E

N2

400UI (tương đương 400mg)

uống
 viên nang mềm

viên

4000

35

Ibuprofen 200mg

N3

200mg

Uống, viên nang cứng

Viên

1000


Phòng Hậu Cần - Công an tỉnh Bình Phước