Nguyễn Đạt
Thông báo: Kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
Thứ Sáu, 30/05/2025
Lượt xem: 203
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2017, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19/6/2023 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024; Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản, có hiệu lực kể từ ngày 01/ 01/2025 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Thông tư Số 19/2024/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15;
Căn cứ Thông báo số 333/TB-PC08, ngày 13/5/2025 của Trưởng phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bình Phước về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 94 /QĐ-PC08-Đ2 ngày 28 /5/2025 của Trưởng phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản.
Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bình Phước thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản, cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá Hợp danh Luật Việt – Địa chỉ: Đường Tô Hiệu, KP Tân Trà 1, P Tân Bình, Tp Đồng Xoài, T Bình Phước.
2. Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 92 điểm.
3. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không.
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn)
TT
|
NỘI DUNG
|
Công ty Đấu giá Hợp danh Luật Việt
|
Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Đông
|
I
|
Có tên trong danh sách các
tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
|
1.
|
Có tên trong danh sách
tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
2.
|
Không có tên trong danh
sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
-
|
-
|
II
|
Cơ sở vật chất, trang
thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
19,0
|
16
|
1.
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho
việc đấu giá
|
10,0
|
10
|
1.1
|
Có địa chỉ trụ sở ổn
định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích
làm việc
|
5,0
|
5
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp
nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện
|
5,0
|
5
|
2.
|
Trang thiết bị cần thiết
bảo đảm cho việc đấu giá
|
5,0
|
5
|
2.1
|
Có hệ
thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu
giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích
xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)
|
2,0
|
2
|
2.2
|
Có hệ
thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá
(được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)
|
3,0
|
3
|
3.
|
Có trang
thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn
định, được cập nhật thường xuyên
Đối với
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập
hoặc Trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp
|
2,0
|
0
|
4.
|
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến
được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu
giá bằng hình thức trực tuyến
|
1,0
|
0
|
5.
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
1,0
|
III
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy
đủ các nội dung trong phương án)
|
16,0
|
14
|
1.
|
Phương án đấu giá đề
xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số
vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4,0
|
2,0
|
1.1
|
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả
|
2,0
|
2,0
|
1.2
|
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả
|
2,0
|
0
|
2.
|
Phương án đấu giá đề
xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận
tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)
|
4,0
|
4
|
3.
|
Phương án đấu giá đề
xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá
|
4,0
|
4
|
3.1
|
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật
|
2,0
|
2
|
3.2
|
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối
với tài sản đấu giá
|
2,0
|
2
|
4.
|
Phương án đấu giá đề
xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn,
an ninh trật tự của phiên đấu giá
|
4,0
|
4
|
IV
|
Năng lực, kinh nghiệm và
uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản
|
49,0
|
49,0
|
1.
|
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong
năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
15,0
|
15
|
1.1
|
Dưới 20 cuộc đấu giá
|
-
|
-
|
1.2
|
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc
đấu giá
|
-
|
-
|
1.3
|
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc
đấu giá
|
-
|
-
|
1.4
|
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên
|
15,0
|
15
|
2.
|
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm
trước liền kề
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
6,0
|
7,0
|
2.1
|
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả
trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)
|
-
|
-
|
2.2
|
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30
cuộc đấu giá thành
|
-
|
-
|
2.3
|
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50
cuộc đấu giá thành
|
6,0
|
-
|
2.4
|
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên
|
-
|
7,0
|
3.
|
Tổng số cuộc đấu giá
thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền
kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản
sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
6,0
|
7,0
|
3.1
|
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp
không có chênh lệch)
|
-
|
-
|
3.2
|
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc
|
-
|
-
|
3.3
|
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc
|
6,0
|
-
|
3.4
|
Từ 50 cuộc trở lên
|
-
|
7,0
|
4.
|
Tổng số cuộc đấu giá
thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên
(Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới
đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần
trăm.
Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá
tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.
|
3,0
|
1,0
|
4.1
|
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành
trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc)
thì được tối đa 3 điểm
|
3,0
|
-
|
4.2
|
Tổ
chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm
trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì
số điểm được tính theo công thức:
Số điểm của B = (U x 3)/Y
|
-
|
1,0
|
4.3
|
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành
trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề
tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số
điểm của C = (V x 3)/Y
|
-
|
-
|
5.
|
Thời gian hoạt động
trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc
được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản
có hiệu lực)
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
6,0
|
5,0
|
5.1
|
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm
|
-
|
-
|
5.2
|
Có thời gian hoạt động từ
05
năm đến dưới
10 năm
|
-
|
-
|
5.3
|
Có thời gian hoạt động từ
10
năm đến dưới
15 năm
|
6,0
|
5,0
|
5.4
|
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên
|
-
|
-
|
6.
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành
nghề đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một
trong các tiêu chí.
|
3,0
|
3,0
|
6.1
|
01 đấu giá viên
|
-
|
-
|
6.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
3,0
|
3,0
|
6.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
-
|
-
|
7.
|
Kinh nghiệm hành nghề
của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc
hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân
(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc
đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc
Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu
giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
3,0
|
2,0
|
7.1
|
Dưới 05 năm
|
-
|
2,0
|
7.2
|
Từ 05 năm đến dưới 10 năm
|
3,0
|
-
|
7.3
|
Từ 10 năm trở lên
|
-
|
-
|
8.
|
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
4,0
|
4,0
|
8.1
|
Không có
đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên
|
-
|
-
|
8.2
|
Có từ 01
đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên
|
4,0
|
4,0
|
8.3
|
Có từ 04
đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên
|
-
|
-
|
9.
|
Số
thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị
gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế
thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ
quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá
tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà
nước)
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
3,0
|
5,0
|
9.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
3,0
|
-
|
9.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu
đồng
|
-
|
-
|
9.3
|
Từ 100 triệu đồng trở lên
|
-
|
5,0
|
V
|
Tiêu chí
khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn
hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn
tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau
đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số
điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này)
|
8,0
|
3,0
|
1.
|
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản
cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá
- Tài sản cùng loại được phân
theo cùng một điểm quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật Đấu giá tài sản được sửa
đổi bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đấu giá tài sản
- Người có tài sản đấu giá phải công khai
các tiêu chí thành phần kèm theo số điểm đối với tiêu chí này (nếu có)
|
3,0
|
3,0
|
2.
|
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản
với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng
đó
|
1,0
|
-
|
3.
|
Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản
trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá (trường hợp có nhiều tài
sản đấu giá ở nhiều tỉnh, thành phố khác nhau thì chỉ cần trụ sở chính của tổ
chức hành nghề đấu giá ở một trong số tỉnh, thành phố đó), không bao gồm trụ
sở chi nhánh.
|
4,0
|
-
|
4.
|
Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá
tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này)
|
-
|
-
|
Tổng số điểm
|
92
|
82
|
CNTT
|