Thông báo Về việc mời đơn vị tham gia tư vấn: Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu
Kính gửi: Các đơn vị có chức năng tham gia tư vấn: Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu.
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ Kế hoạch Đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết mẫu hồ sơ yêu cầu, báo cáo đánh giá, báo cáo thẩm định, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu;
Công an tỉnh Bình Phước thông báo đến Quý công ty tham gia chào giá cho gói thầu: Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Thuốc generic, cụ thể:
STT
|
Nội dung
|
Khối lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu
|
01 gói
|
|
2
|
Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
01 gói
|
|
Có phụ lục kèm theo
I. THÔNG TIN GÓI THẦU
1. Tên gói thầu: Chi phí thuê tư vấn gói thầu thuốc Generic.
2. Nguồn kinh phí: Nguồn kinh phí từ quỹ BHYT năm 2024.
3. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu chào hàng cạnh tranh qua mạng, 01 giai đoạn, 01 túi hồ sơ.
4. Thời gian tố chức lựa chọn nhà thầu: 10 ngày làm việc.
5. Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu: Tháng 11-12/2024.
6. Thời gian thực hiện hợp đồng: 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
II. HỒ SƠ THAM GIA CHÀO GIÁVÀ THỜI GIAN GỬI HỒ SƠ
1. Hồ sơ năng lực
- Các đơn vị, tổ chức tham gia gửi hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đăng ký kinh doanh (Chứng minh đơn vị có chức năng trong công tác lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu).
+ Năng lực về nhân sự:
Có tối thiểu 1 nhân sự có văn bằng tốt nghiệp Đại học khối ngành Y- Dược (Bác sĩ – Dược sĩ) hoặc Kỹ sư y sinh và có tối thiểu 03 năm công tác trong lĩnh vực có nội dung liên quan đến kỹ thuật nêu trong hồ sơ mời thầu
+ Thư chào giá dịch vụ tư vấn.
+ Các tài liệu khác liên quan,... (nếu có).
2. Thời gian gửi hồ sơ tham gia:
Thời gian gửi hồ sơ tham gia chậm nhất 10 ngày, vào lúc 16 giờ đến 17 giờ, từ ngày 14 tháng 11 năm 2024 đến ngày 24 tháng 11 năm 2024.
3. Địa chỉ gửi hồ sơ và liên lạc:
- Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh tới địa chỉ:
Phòng Hậu cần Công an tỉnh Bình Phước, Số 12 Trần Hưng Đạo – Phường Tân Phú– Thành phố Đồng Xoài – tỉnh Bình Phước.
- ĐTDĐ/ Zalo: 0973636444 (Mrs. Lê Thị Minh Tâm - Phòng Hậu cần Công an tỉnh Bình Phước).
(Không hoàn trả lại các hồ sơ đã nộp).
Công an tỉnh Bình Phước trân trọng kính mời Quý công ty chào giá cho gói thầu trên./.
Phụ lục
Thuốc Generic
(Kèm theo Thông báo số 625/TB-PH10 ngày 14 / 1 /2024)
Stt
|
Tên hoạt chất
|
Nhóm TCKT
|
Nồng độ, hàm lượng
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1.
|
Acetylleucine
|
N2
|
500mg
|
Uống, viên nén
|
Viên
|
2000
|
2.
|
Allopurinol
|
N2
|
300mg
|
uống, viên nén
|
viên
|
2000
|
3.
|
Alphachymotrypsin
|
N2
|
300mg
|
uống, viên nén
|
viên
|
2000
|
4.
|
Ambroxol HCL 30mg
|
N2
|
300mg
|
Uống, viên nén sủi
|
viên
|
1000
|
5.
|
Amlodipin Atorvastatin
|
N2
|
5mg 10mg
|
uống, viên nén
bao phim
|
viên
|
3000
|
6.
|
Amlodipin Valsartan
|
N1
|
5mg + 80mg
|
uống, viên nén
bao phim
|
viên
|
3000
|
7.
|
Amoxicilin + Acid Clavulanic
|
N2
|
500mg + 62,5mg
|
uống, viên nén
bao phim
|
viên
|
2000
|
8.
|
Amoxillin (dưới dạng Amox trihydrat 875mg; Acid clanic (dưới dạng clavulanic kali 125mg)
|
N2
|
875mg + 125mg
|
uống, viên nén
bao phim
|
viên
|
2000
|
9.
|
Atorvastatin
|
N2
|
20mg
|
Uống, viên nén
|
viên
|
1000
|
10.
|
Albendazol
|
N2
|
200mg
|
Uống, viên nén bao phim
|
Viên
|
1000
|
11.
|
Albendazol
|
N2
|
400mg
|
Uống, viên nén bao phim
|
Viên
|
1000
|
12.
|
Aciclovir
|
N1
|
400mg
|
Uống, viên nén
|
Viên
|
1000
|
13.
|
Bacillus subtilis
|
N4
|
10-10 CFU/250mg
|
viên nang cứng
|
viên
|
2000
|
14.
|
Bacillus subtilis
|
N4
|
2x10 CFU/5ml
|
uống
hỗn dịch uống
|
ống
|
3000
|
15.
|
Bezafibrat
|
N2
|
200mg
|
uống, viên nén
bao phim
|
viên
|
1000
|
16.
|
Calci carbonat Vitamin D3
|
N2
|
750mg 100IU
|
uống
viên nang mềm
|
viên
|
2000
|
17.
|
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)
|
N1
|
200mg
|
uống, viên nén
bao phim
|
Viên
|
2000
|
18.
|
Cetirizine Dihydrochloride
|
N1
|
10mg
|
uống, viên nén
bao phim
|
Viên
|
2.000
|
19.
|
Cinnarizin
|
N1
|
25mg
|
Uống, viên nén
|
Viên
|
1.000
|
20.
|
Clarithromycin Stella 500mg
|
N2
|
500mg
|
uống, viên nén
bao phim
|
Viên
|
700
|
21.
|
Colchicine
|
N1
|
1mg
|
Uống, viên nén
|
Viên
|
2000
|
22.
|
Diosmectite
|
N1
|
3g
|
Uống, bột pha hỗn dịch uống
|
Gói
|
900
|
23.
|
Domperidon
|
N1
|
10mg
|
Uống, viên nén
|
viên
|
500
|
24.
|
Diosmin
|
N1
|
600mg
|
Uống, viên nén bao phim
|
Viên
|
1800
|
25.
|
Esomeprazol
|
N3
|
40mg
|
Uống, viên nang cứng
|
viên
|
2800
|
26.
|
Etoricoxid
|
N2
|
30mg
|
uống, viên nén
bao phim
|
viên
|
2000
|
27.
|
Ethanol
|
N4
|
Mỗi chai 60ml chứa: Ethanol 96% 43,75ml
|
Dùng ngoài, cồn thuốc dùng ngoài
|
Chai
|
100
|
28.
|
Ethanol
|
N4
|
Mỗi chai 60ml chứa: Ethanol 96% 43,75ml
|
Dùng ngoài, cồn thuốc dùng ngoài
|
Chai
|
500
|
29.
|
Fexofenadin
|
N2
|
120mg
|
uống, viên nén
bao phim
|
viên
|
1000
|
30.
|
Lactulose(dưới dạng Lactulose concetrate)
|
N1
|
10g/15ml
|
Uống, dung dịch uống
|
Gói
|
1000
|
31.
|
Loperamid hydroclorid
|
N4
|
2mg
|
Uống, viên nang cứng
|
Viên
|
3000
|
32.
|
Ginkgo 3000
|
N1
|
60mg
|
uống, viên nén
bao phim
|
viên
|
4000
|
33.
|
Glimepiride
|
N1
|
2mg
|
uống, viên nén
|
viên
|
2000
|
34.
|
Methyl prednisolon
|
N2
|
16mg
|
uống, viên nén
|
viên
|
1000
|
35.
|
Mỗi gói 3g chứa Acetylcystein 200mg
|
N1
|
200mg
|
Uống, pha dung dịch uống
|
gói
|
3000
|
36.
|
Magnesi aspartat
Kali aspartat
|
N4
|
140mg 158mg
|
uống, viên nén
bao phim
|
viên
|
1000
|
37.
|
Magnesi hydroxid
Nhôm hydroxid
Simethicon
|
N4
|
(800mg 611,76mg, 80mg)/15g
|
Uống, hỗn dịch uống
|
Gói
|
2000
|
38.
|
Natri clorid Kali clorid Natri citrat Glucose khan
|
N4
|
0,52g 0,3g 0,58g 2,7g
|
Uống, thuốc bột
|
gói
|
5000
|
39.
|
Natri clorid
|
N4
|
0,9%
|
Dung dịch nhỏ mắt, mũi
|
Lọ
|
500
|
40.
|
Paracetamol
|
N4
|
650mg
|
Uống, viên nén sủi bọt
|
Viên
|
1040
|
41.
|
Paracetamol
|
N1
|
500mg
|
Uống, viên nén
|
Viên
|
2000
|
42.
|
Piracetam 400mg
|
N3
|
400mg
|
uống, viên nén
|
viên
|
2000
|
43.
|
Sắt hydroxyd polymaltose + Acid folic
|
N4
|
357mg 0,35mg
|
uống, viên nang mềm
|
viên
|
3000
|
44.
|
Spiramycin + metronidazole
|
N1
|
750000IU; 125mg
|
Uống, viên nén bao phim
|
Viên
|
1000
|
45.
|
Viatmin C
|
N2
|
1g
|
Uống
viên nén sủi bọt
|
viên
|
3200
|
46.
|
Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 100mg; Viatmin B12 (dưới dạng Vitamin B12 150mg
|
N2
|
100mg; 100mg 150mcg
|
uống, viên nén
bao phim
|
viên
|
10.000
|
47.
|
Vitamin E
|
N2
|
400UI (tương đương 400mg)
|
uống
viên nang mềm
|
viên
|
4000
|
48.
|
Valsartan, Hydrochlorothiazide
|
N1
|
80mg + 12,5mg
|
Uống, viên nén bao phim
|
Viên
|
1400
|
49.
|
Ibuprofen 200mg
|
N3
|
200mg
|
Uống, viên nang cứng
|
Viên
|
1000
|