Công an tỉnh Bình Phước
Thông báo Về việc mời đơn vị tham gia tư vấn: Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu
Lượt xem: 26
Kính gửi:  Các đơn vị có chức năng tham gia tư vấn: Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu.

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ Kế hoạch Đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết mẫu hồ sơ yêu cầu, báo cáo đánh giá, báo cáo thẩm định, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu;

Công an tỉnh Bình Phước thông báo đến Quý công ty tham gia chào giá cho gói thầu: Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Thuốc generic, cụ thể:

STT

Nội dung

Khối lượng

Ghi chú

1

Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu

01 gói

 

2

Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

01 gói

 

Có phụ lục kèm theo

I. THÔNG TIN GÓI THẦU

1. Tên gói thầu: Chi phí thuê tư vấn gói thầu thuốc Generic. 

2. Nguồn kinh phí: Nguồn kinh phí từ quỹ BHYT năm 2024. 

3. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu chào hàng cạnh tranh qua mạng, 01 giai đoạn, 01 túi hồ sơ. 

4. Thời gian tố chức lựa chọn nhà thầu: 10 ngày làm việc. 

5. Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu: Tháng 11-12/2024. 

6. Thời gian thực hiện hợp đồng: 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.

II. HỒ SƠ THAM GIA CHÀO GIÁVÀ THỜI GIAN GỬI HỒ SƠ

1. Hồ sơ năng lực

- Các đơn vị, tổ chức tham gia gửi hồ sơ bao gồm: 

+ Giấy đăng ký kinh doanh (Chứng minh đơn vị có chức năng trong công tác lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu). 

+ Năng lực về nhân sự:  

Có tối thiểu 1 nhân sự có văn bằng tốt nghiệp Đại học khối ngành Y- Dược (Bác sĩ – Dược sĩ) hoặc Kỹ sư y sinh và có tối thiểu 03 năm công tác trong lĩnh vực có nội dung liên quan đến kỹ thuật nêu trong hồ sơ mời thầu

+ Thư chào giá dịch vụ tư vấn. 

+ Các tài liệu khác liên quan,... (nếu có).

2. Thời gian gửi hồ sơ tham gia:

Thời gian gửi hồ sơ tham gia chậm nhất 10 ngày, vào lúc 16 giờ đến 17 giờ, từ ngày 14  tháng 11 năm 2024 đến ngày 24 tháng 11 năm 2024.

3. Địa chỉ gửi hồ sơ và liên lạc:

- Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh tới địa chỉ:

Phòng Hậu cần Công an tỉnh Bình Phước, Số 12 Trần Hưng Đạo – Phường Tân Phú– Thành phố Đồng Xoài – tỉnh Bình Phước.

- ĐTDĐ/ Zalo: 0973636444 (Mrs. Lê Thị Minh Tâm - Phòng Hậu cần Công an tỉnh Bình Phước).

(Không hoàn trả lại các hồ sơ đã nộp).

Công an tỉnh Bình Phước trân trọng kính mời Quý công ty chào giá cho gói thầu trên./.

Phụ lục

Thuốc Generic

(Kèm theo Thông báo số 625/TB-PH10 ngày 14 / 1 /2024)

Stt

Tên hoạt chất

Nhóm TCKT

Nồng độ, hàm lượng

Đường dùng, dạng bào chế

Đơn vị tính

Số lượng

1.

Acetylleucine

N2

500mg

 

Uống, viên nén

Viên

2000

2.

Allopurinol

N2

300mg

uống, viên nén

viên

2000

3.

Alphachymotrypsin

N2

300mg

uống, viên nén

viên

2000

4.

Ambroxol HCL 30mg

N2

300mg

 

Uống, viên nén sủi

viên

1000

5.

Amlodipin Atorvastatin

N2

5mg 10mg

uống, viên nén
bao phim

viên

3000

6.

Amlodipin Valsartan

N1

5mg + 80mg

uống, viên nén
bao phim

viên

3000

7.

Amoxicilin + Acid Clavulanic

N2

500mg + 62,5mg

uống, viên nén
bao phim

viên

2000

8.

Amoxillin (dưới dạng Amox trihydrat 875mg; Acid clanic (dưới dạng clavulanic kali 125mg)

N2

875mg + 125mg

uống, viên nén
bao phim

viên

2000

9.

Atorvastatin

N2

20mg

Uống, viên nén

viên

1000

10.

Albendazol

N2

200mg

Uống, viên nén bao phim

Viên

1000

11.

Albendazol

N2

400mg

Uống, viên nén bao phim

Viên

1000

12.

Aciclovir

N1

400mg

Uống, viên nén

Viên

1000

13.

Bacillus subtilis

N4

10-10 CFU/250mg

viên nang cứng

viên

2000

14.

Bacillus subtilis

N4

2x10 CFU/5ml

uống
hỗn dịch uống

ống

3000

15.

Bezafibrat

N2

200mg

uống, viên nén
bao phim

viên

1000

16.

Calci carbonat Vitamin D3

N2

750mg 100IU

uống
viên nang mềm

viên

2000

17.

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)

N1

200mg

uống, viên nén
bao phim

Viên

2000

18.

Cetirizine Dihydrochloride

N1

10mg

uống, viên nén
bao phim

Viên

2.000

19.

Cinnarizin

N1

25mg

Uống, viên nén

Viên

1.000

20.

Clarithromycin Stella 500mg

N2

500mg

uống, viên nén
bao phim

Viên

700

21.

Colchicine

N1

1mg

Uống, viên nén

Viên

2000

22.

Diosmectite

N1

3g

Uống, bột pha hỗn dịch uống

Gói

900

23.

 

Domperidon

N1

10mg

Uống, viên nén

viên

500

24.

Diosmin

N1

600mg

Uống, viên nén bao phim

Viên

1800

25.

Esomeprazol

N3

40mg

Uống, viên nang cứng

viên

2800

26.

Etoricoxid

N2

30mg

uống, viên nén
bao phim

viên

2000

27.

Ethanol

N4

Mỗi chai 60ml chứa: Ethanol 96% 43,75ml

Dùng ngoài, cồn thuốc dùng ngoài

Chai

100

28.

Ethanol

N4

Mỗi chai 60ml chứa: Ethanol 96% 43,75ml

Dùng ngoài, cồn thuốc dùng ngoài

Chai

500

29.

Fexofenadin

N2

120mg

uống, viên nén
bao phim

viên

1000

30.

Lactulose(dưới dạng Lactulose concetrate)

N1

10g/15ml

Uống, dung dịch uống

Gói

1000

31.

Loperamid hydroclorid

N4

2mg

Uống, viên nang cứng

Viên

3000

32.

Ginkgo 3000

N1

60mg

uống, viên nén
bao phim

viên

4000

33.

Glimepiride

N1

2mg

uống, viên nén

viên

2000

34.

Methyl prednisolon

N2

16mg

uống, viên nén

viên

1000

35.

 

Mỗi gói 3g chứa Acetylcystein 200mg

N1

200mg

Uống, pha dung dịch uống

gói

3000

36.

Magnesi aspartat

Kali aspartat

N4

140mg 158mg

uống, viên nén

bao phim

viên

1000

37.

Magnesi hydroxid

Nhôm hydroxid

Simethicon

N4

(800mg 611,76mg, 80mg)/15g

Uống, hỗn dịch uống

Gói

2000

38.

Natri clorid Kali clorid Natri citrat Glucose khan

N4

0,52g 0,3g 0,58g 2,7g

Uống, thuốc bột

gói

5000

39.

Natri clorid

N4

0,9%

Dung dịch nhỏ mắt, mũi

Lọ

500

40.

Paracetamol

N4

650mg

Uống, viên nén sủi bọt

Viên

1040

41.

Paracetamol

N1

500mg

Uống, viên nén

Viên

2000

42.

Piracetam 400mg

N3

400mg

uống, viên nén

viên

2000

43.

Sắt hydroxyd polymaltose + Acid folic

N4

357mg 0,35mg

uống, viên nang mềm

viên

3000

44.

Spiramycin + metronidazole

N1

750000IU; 125mg

Uống, viên nén bao phim

Viên

1000

45.

Viatmin C

N2

1g

Uống
viên nén sủi bọt

viên

3200

46.

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 100mg; Viatmin B12 (dưới dạng Vitamin B12 150mg

N2

100mg; 100mg 150mcg

uống, viên nén
bao phim

viên

10.000

47.

Vitamin E

N2

400UI (tương đương 400mg)

uống
viên nang mềm

viên

4000

48.

Valsartan, Hydrochlorothiazide

N1

80mg + 12,5mg

Uống, viên nén bao phim

Viên

1400

49.

Ibuprofen 200mg

N3

200mg

Uống, viên nang cứng

Viên

1000

 
 
Phòng Hậu cần