Admin
Một số thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
Thứ Hai, 16/08/2021
Lượt xem: 349
Ngày 06/7/2021, Bộ Công an ban hành Quyết định số 5548/QĐ-BCA-C06 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an.
Theo Quyết định trên có 06 thủ tục hành chính mới được ban hành; 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an. Cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành, gồm:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Lĩnh vực
|
GHI CHÚ
|
A
|
Thủ tục hành
chính thực hiện tại cấp Trung ương
|
1
|
Cấp
văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người
Việt Nam định cư nước ngoài
|
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh
|
B
|
Thủ tục hành
chính thực hiện tại cấp tỉnh
|
1
|
Cấp
văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người
Việt Nam định cư nước ngoài
|
Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh
|
C
|
Thủ tục hành
chính thực hiện tại cấp xã, cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã
(viết gọn là cấp xã)
|
1
|
Tách hộ
|
Công an cấp xã
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính
cấp xã, cấp xã
|
2
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về
cư trú
|
Công an cấp xã
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp
xã, cấp xã
|
3
|
Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều
kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
|
Công an cấp xã
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính
cấp xã, cấp xã
|
4
|
Xác nhận thông tin về cư trú
|
Công an cấp xã
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính
cấp xã, cấp xã
|
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, gồm:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
|
Thủ tục hành
chính thực hiện tại cấp xã
|
1
|
1.004222
|
Đăng ký thường trú
|
- Luật Cư trú
số 68/2020/QH14
- Nghị định số
62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021
- Thông tư số
55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công
an
- Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an cấp xã
|
2
|
1.003197
|
Xóa đăng ký thường trú
|
- Luật Cư trú
số 68/2020/QH14
- Nghị định số
62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021
- Thông tư số
57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an cấp xã
|
3
|
1.004194
|
Đăng ký tạm trú
|
- Luật Cư trú
số 68/2020/QH14
- Thông tư số
55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
- Thông tư số
57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an cấp xã
|
4
|
1.002755
|
Gia hạn tạm trú
|
- Luật Cư trú
số 68/2020/QH14
- Thông tư số
55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
- Thông tư số
57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an cấp xã
|
5
|
1.010028
|
Xóa đăng ký tạm trú
|
- Luật Cư trú
số 68/2020/QH14
- Nghị định số
62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021
- Thông tư số
57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an cấp xã
|
6
|
2.001159
|
Thông báo lưu trú
|
- Luật Cư trú
số 68/2020/QH14
- Thông tư số
55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
- Thông tư số
57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an cấp xã
|
7
|
1.003677
|
Khai báo tạm vắng
|
- Luật Cư trú
số 68/2020/QH14
- Thông tư số
55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
- Thông tư số
57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Công an cấp xã
|
3. Thủ
tục hành chính bị bãi bỏ, gồm:
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tụchành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
A
|
Thủ
tục hành chính thực hiện tại cấp Trung ương
|
1
|
2.002180
|
Đăng ký thường
trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Thông tư liên
tịch số 04/2016/TTLT-BCA-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao
bãi bỏ Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG ngày 12/5/2009 của Bộ Công
an và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân định cư ở nước
ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam
|
Quản lý xuất
nhập cảnh
|
B
|
Thủ
tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh
|
|
1.003424
|
Đăng ký thường
trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Thông tư liên
tịch số 04/2016/TTLT-BCA-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao
bãi bỏ Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG ngày 12/5/2009 của Bộ Công
an và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân định cư ở nước
ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam
|
Quản lý xuất
nhập cảnh
|
C
|
Thủ
tục hành chính thực hiện tại cấp huyện
|
1
|
1.004370
|
Đăng ký thường
trú
|
Luật Cư trú số
68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
2
|
1.004358
|
Tách Sổ hộ khẩu
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
3
|
1.004351
|
Cấp
đổi Sổ hộ khẩu
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
4
|
1.001168
|
Cấp lại Sổ hộ khẩu
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
5
|
1.001118
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
6
|
1.001015
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
7
|
2.001416
|
Hủy bỏ đăng ký thường trú trái pháp luật
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
8
|
1.003216
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
9
|
1.001057
|
Xóa đăng ký thường trú
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
D
|
Thủ
tục hành chính thực hiện tại cấp xã
|
1
|
1.004214
|
Tách Sổ hộ khẩu
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
2
|
1.003828
|
Cấp
lại Sổ hộ khẩu
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
3
|
2.001764
|
Cấp đổi sổ hộ
khẩu
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
4
|
1.001170
|
Điều chỉnh những
thay đổi trong Sổ hộ khẩu
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
5
|
1.003182
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
6
|
1.004196
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
7
|
1.004192
|
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
8
|
1.004188
|
Cấp lại Sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
9
|
1.003706
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an
cấp xã
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
10
|
1.001126
|
Thủ tục hủy bỏ đăng ký thường trú trái pháp luật tại
Công an cấp xã
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
11
|
2.002086
|
Thủ tục hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công
an cấp xã
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
Võ Hoàng Phong