STT
|
TTHC
|
Thời
gian quy định
|
Thời
gian thực tế thực hiện
|
1
|
Cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại
3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường
thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
|
05 ngày làm
việc
|
04 ngày làm việc, giảm 1 ngày tại
bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
2
|
Cấp
lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2,
loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên
đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
|
-
03 ngày làm việc với Trường hợp cấp lại Giấy phép khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép hoặc giấy phép bị mất, bị hỏng
-
05 ngày làm việc với Trường hợp Giấy phép bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng
|
-
02 ngày với Trường hợp cấp lại Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép hoặc giấy phép bị mất, bị hỏng, giảm 1 ngày tại bước xem
xét giải quyết của đơn vị
-
04 ngày với Trường hợp Giấy phép bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng, giảm
1 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
3
|
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ
giới, hộ gia đình và cá nhân
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
phòng cháy và chữa cháy
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
5
|
Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ phòng cháy và chữa cháy
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ phòng cháy và chữa cháy
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
7
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật
tự
|
05
ngày làm việc
|
4
ngày, giảm 01 ngày tại bước xem xét giải
quyết của đơn vị
|
8
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật
tự
|
05
ngày làm việc
|
4
ngày, giảm 01 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
9
|
Cấp giấy phép sử dụng sử dụng vũ khí thể thao
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
10
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
11
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
12
|
Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
13
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
14
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
15
|
Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
16
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
17
|
Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
18
|
Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam – Campuchia
cho cán bộ, công chức, viên chức, công dân
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày, giảm 01 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
19
|
Cấp giấy phép vào khu vực cấm khu vực biên giới
cho người nước ngoài
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày, giảm 01 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
20
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
21
|
Cấp thị thực người nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
22
|
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
23
|
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài đã được cấp
giấy miễn thị thực
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày, giảm 02 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
24
|
Xét
hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ,
công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu
nước ở chiến trường b, c, k trong khoảng thời gian từ ngày 20/7/1954 đến
30/4/1975, về gia đình từ ngày 31/12/1976 trở về trước, chưa được hưởng một
trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động
hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế
CAND
|
15 ngày làm việc
|
10
ngày, giảm 05 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
25
|
Xét
hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, CAND
tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người
hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách nhà nước, cán bộ
dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về
trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ
nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền bắc.
|
18 ngày làm việc
|
13
ngày, giảm 05 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
26
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng
tác bí mật với cơ quan công an được công an từ cấp huyện (quận), ban an ninh
huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng
thời gian từ tháng 7/1954 đến 30/4/1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số
đã chết)
|
15 ngày làm việc
|
10
ngày, giảm 05 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
27
|
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ công an
nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong công an
nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương
|
23 ngày làm việc
|
18 ngày, giảm 05 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
28
|
Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia
chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào
nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của đảng và nhà nước tại Công an tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
23 ngày làm việc
|
18 ngày, giảm 05 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
29
|
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần
đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến tại
công an cấp tỉnh
|
24 ngày làm việc
|
21 ngày, giảm 03 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
30
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân
nhân của sỹ quan, hạ sỹ quan, chiến sỹ đang công tác trong lực lượng Công an
nhân dân
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày, giảm 05 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn vị
|
31
|
Tuyển chọn công dân vào CAND
|
90 ngày làm việc
|
80 ngày, giảm 10 ngày tại bước xem xét giải quyết của
đơn vị
|
32
|
Đăng
ký, cấp biển số xe lần đầu
|
02
ngày làm việc
|
01 ngày, giảm 01 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn
vị
|
33
|
Đổi
giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
|
02
ngày làm việc
|
01 ngày, giảm 01 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn
vị
|
34
|
Đăng
ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
01 ngày, giảm 01 ngày tại bước xem xét giải quyết của đơn
vị
|